THÀNH PHẦN
Đạm tổng số (Nts) ……………….. 15%
Canxi (Ca): ……………….. 18.58%
Bo (B): ……………….. 3000 ppm
Độ ẩm: ……………….. 1%
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Cây trồng |
Thời điểm sử dụng |
Lượng bón |
Lúa | Lúc 10 – 15 và 40 – 45 ngày sau sạ | 20 – 30kg/ ha/ lần |
Cây ăn trái (Xoài, Nhãn, Nho, Sầu riêng, Thanh long, Vú sữa, Chôm chôm, Mận |
Sau thu hoạch 1 tháng trước khi ra hoa, sau đậu trái (3 lần) | 40 – 50kg /ha/ lần |
Khi trái lớn nhanh (2 – 3 lần) | 50 – 60g/ 8 lít | |
Rau màu (Cà chua, Rau cải, Bầu bí, Đậu (Đỗ)) |
Lần 1 (10 – 15 ngày) sau trồng | 20 – 30kg/ ha/ lần |
Lần 2 (10 – 15 ngày) trước khi ra hoa | 20 – 30kg/ ha/ lần | |
Sau khi đậu trái hay củ (2 – 3 lần) | 40 – 60g/ 8 lít | |
Cây công nghiệp (Cà phê, Tiêu, Điều, Dứa) |
Sau khi thu hoạch 1 tháng trước ra hoa | 30 – 40kg/ ha/ lần |
Khi trái non (2 – 3 lần) | 5 – 6g/ 8 lít | |
Cây lương thực khác (Bắp, Đậu phộng) | 20 – 30kg/ ha/ lần |
NHÀ SẢN XUẤT
Shanxi Jiaocheng Hongxing Chemicals Co., Ltd, China