THÀNH PHẦN
Tribasic Copper Sulfate ……………….. 345g/ lít;
Phụ gia
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Cây trồng | Bệnh hại | Liều lượng |
Lúa | Cháy bìa lá (Bạc lá) | 0.5 – 0.75 lít/ha (25 – 37.5 ml/ 16 lít). Lượng nước phun: 400 lít/ha |
Cà phê | Rỉ sắt | 3 lít/ha. Lượng nước phun: 600 – 800 lít/ha |
Phun ướt đều tán lá để phòng bệnh hoặc khi bệnh chớm xuất hiện.
Phun lại sau 10 – 14 ngày nếu áp lực bệnh cao.
Thời gian cách ly: 5 ngày.
Chú ý: Không phun ở giai đoạn ra hoa. Không phun khi trời mưa to hoặc nắng gắt.
Cách pha thuốc: Đổ 1/2 lượng nước vào bình phun, rồi đổ từ từ CUPROXAT 345SC vào, sau đó đổ tiếp 1/2 lượng nước còn lại.
Lắc kỹ thuốc trước khi sử dụng.
NHÀ SẢN XUẤT
Nufarm Ltd.
Australia